耐久
[Nại Cửu]
たいきゅう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
bền bỉ; kiên trì
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これは耐久性に欠けているようです。
Có vẻ như cái này thiếu sức chịu đựng.
彼は家の耐久性を買う前に調べた。
Anh ấy đã kiểm tra độ bền của ngôi nhà trước khi mua.
この機械は、耐久性であの機械に劣ります。
Về độ bền, cái máy này kém hơn cái kia.
1万メートルを走るには大いに耐久力を必要とする。
Chạy 10,000 mét đòi hỏi rất nhiều sức bền.
この車は高そうですが、耐久性があるので長い目で見れば得です。
Chiếc xe này tuy đắt nhưng bền, xem xét lâu dài thì có lợi.
棕櫚ほうきは日本の伝統的なほうきで、耐久性に優れ丈夫で長持ちします。
Chổi cọ là loại chổi truyền thống của Nhật Bản, bền và dùng được lâu.