老若 [Lão Nhược]
ろうにゃく
ろうじゃく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Danh từ chungTính từ đuôi na

già trẻ; mọi lứa tuổi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

老若ろうにゃくどもつみつくる。
Cả già lẫn trẻ đều tạo ra tội lỗi.
その飄々ひょうひょうとした人柄ひとがら老若男女ろうにゃくなんにょしたわれている。
Tính cách phóng khoáng của ông ấy được mọi lứa tuổi yêu mến.
最近さいきん老若男女ろうにゃくなんにょうたえるような歌謡かようきょくみみにすることもなくなった。
Gần đây, tôi không còn nghe thấy những bài hát mà mọi người, từ già trẻ, lớn bé, có thể hát được nữa.

Hán tự

Lão người già; tuổi già; già đi
Nhược trẻ; nếu