老後 [Lão Hậu]
ろうご
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

tuổi già

JP: かれ老後ろうごそなえて貯金ちょきんした。

VI: Anh ấy đã tiết kiệm tiền để chuẩn bị cho tuổi già.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

老後ろうごそなえなければならない。
Phải chuẩn bị cho tuổi già.
老後ろうごのためにかねをためる。
Tiết kiệm tiền cho tuổi già.
彼女かのじょ老後ろうごそなえをした。
Cô ấy đã chuẩn bị cho tuổi già.
老後ろうごのためにおかねめてます。
Tôi đang tiết kiệm tiền cho tuổi già.
老後ろうごらくらしたい。
Tôi muốn sống thoải mái vào tuổi già.
老後ろうごのためにしっかりおかねをためる。
Tiết kiệm tiền đàng hoàng cho tuổi già.
老後ろうごけて貯金ちょきんしている。
Tôi đang tiết kiệm tiền để an hưởng tuổi già.
老後ろうごのために貯金ちょきんしてるよ。
Tôi đang tiết kiệm cho tuổi già.
老後ろうごそなえようとだれでもかんがえる。
Ai cũng nghĩ đến việc chuẩn bị cho tuổi già.
そればかりの年金ねんきんでは老後ろうご生活せいかつ不安ふあんです。
Với số tiền lương hưu đó thì cuộc sống về già thật là bấp bênh.

Hán tự

Lão người già; tuổi già; già đi
Hậu sau; phía sau; sau này