老夫婦 [Lão Phu Phụ]
ろうふうふ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chung

cặp vợ chồng già; cặp vợ chồng cao tuổi

JP: そのろう夫婦ふうふには子供こどもがなかった。

VI: Cặp vợ chồng già không có con.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのろう夫婦ふうふならんですわった。
Cặp vợ chồng già ngồi cạnh nhau.
あの幸福こうふくろう夫婦ふうふ姿すがたはほほえましい。
Cặp vợ chồng già hạnh phúc kia thật đáng yêu.
そのろう夫婦ふうふ世界せかい一周いっしゅう旅行りょこうかけた。
Cặp vợ chồng già đã đi du lịch vòng quanh thế giới.
そのもりなかろう夫婦ふうふんでいた。
Một cặp vợ chồng già sống trong khu rừng đó.
愛情あいじょうこまやかなろう夫婦ふうふるのはいいものだ。
Nhìn cặp vợ chồng già yêu thương nhau thật là đẹp.
わたしたちはそのろう夫婦ふうふどくおもった。
Chúng tôi cảm thấy thương cho cặp vợ chồng già đó.
そのろう夫婦ふうふ息子むすこをなきものとあきらめた。
Cặp vợ chồng già đã từ bỏ hy vọng về con trai mình.
かれんだものとろう夫婦ふうふはあきらめていた。
Vợ chồng già đã từ bỏ hy vọng về người đã chết.
わたしにとって、をつないでみち老夫婦ろうふうふほど心温こころあたたまるものはない。
Đối với tôi, không có gì ấm áp hơn cảnh một cặp vợ chồng già nắm tay nhau đi dạo.
公園こうえん散歩さんぽしていたときわたしろう夫婦ふうふはなけられた。
Khi đang đi dạo trong công viên, tôi đã được một cặp vợ chồng già bắt chuyện.

Hán tự

Lão người già; tuổi già; già đi
Phu chồng; đàn ông
Phụ phụ nữ; vợ; cô dâu