翻訳家 [Phiên Dịch Gia]
ほんやくか

Danh từ chung

người dịch

JP: なぜならわたし翻訳ほんやくになりたいからです。

VI: Bởi vì tôi muốn trở thành dịch giả.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし翻訳ほんやくです。
Tôi là một dịch giả.
かれ翻訳ほんやくとしてはたらいている。
Anh ấy đang làm việc như một dịch giả.
かれ翻訳ほんやくというより詩人しじんだ。
Anh ấy không hẳn là một nhà dịch thuật mà là một nhà thơ.
翻訳ほんやく通訳つうやくになろうと勉強べんきょうしています。
Tôi đang học để trở thành dịch giả hoặc thông dịch viên.
フランス母国ぼこくとしないひと文書ぶんしょをフランス翻訳ほんやくするよう依頼いらいするのは、会計士かいけいしいえてるよう依頼いらいするようなものです。
Nhờ người không phải người bản xứ tiếng Pháp dịch tài liệu sang tiếng Pháp giống như nhờ kế toán xây nhà.

Hán tự

Phiên lật; lật ngược; vẫy; phấp phới; thay đổi (ý kiến)
Dịch dịch; lý do
Gia nhà; gia đình; chuyên gia; nghệ sĩ