義弟 [Nghĩa Đệ]
ぎてい
おとうと
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chung

em rể (em trai của vợ/chồng hoặc chồng của em gái)

JP: まさかれたんですか。みとめん、みとめんぞ。あのおとこ義弟ぎていになるなんて、ぼく絶対ぜったいいやです!

VI: Anh ấy không thể nào yêu được. Tôi không chấp nhận, không chấp nhận đâu. Thật sự thì tôi cực kỳ không muốn người đó trở thành em rể của mình!

Danh từ chung

⚠️Từ hiếm

em trai kế

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

トムは義弟ぎていよ。
Tom là em rể tôi.
義弟ぎていは、わたしより年上としうえなのよ。
Em rể tôi lớn tuổi hơn tôi đấy.
最近さいきんぼく義弟ぎてい砲兵ほうへい少佐しょうさが、三年間さんねんかんのパリ駐在ちゅうざいえてかえってた。数々かずかず土産物みやげもの取巻とりまいて、われわれはいろいろな土産みやげばなしいた。
Gần đây, em vợ tôi, Thiếu tá Pháo binh Y, đã trở về sau ba năm đóng quân ở Paris. Chúng tôi đã nghe nhiều câu chuyện thú vị khi quây quần bên những món quà lưu niệm mà anh ấy mang về.
最近さいきんぼく義弟ぎてい砲兵ほうへい少佐しょうさが、三年間さんねんかん巴里ぱり駐在ちゅうざいおわりへてつてた。数々かずかず土産物みやげもの取巻とりまいて、われわれはいろいろな土産みやげばなしいた。
Mới đây, em rể tôi, thiếu tá pháo binh Y, đã trở về sau ba năm đóng quân ở Paris. Chúng tôi đã nghe nhiều câu chuyện thú vị xung quanh những món quà lưu niệm mà anh ấy mang về.

Hán tự

Nghĩa chính nghĩa
Đệ em trai; phục vụ trung thành với người lớn tuổi