義務教育
[Nghĩa Vụ Giáo Dục]
ぎむきょういく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000
Độ phổ biến từ: Top 20000
Danh từ chung
giáo dục bắt buộc
JP: その学者は、いわゆる義務教育は役に立たないものだと考えている。
VI: Nhà học giả đó cho rằng cái gọi là giáo dục bắt buộc là vô ích.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は、いわゆる義務教育は役に立たない物だと考えている。
Anh ấy cho rằng cái gọi là giáo dục bắt buộc là vô dụng.
学校教育の義務的側面は子どもの学習意欲を改善させる様々な研究の多くの取り組みの中ではめったに分析されない。
Trong số nhiều nghiên cứu nhằm nâng cao động lực học tập ở trẻ em, yếu tố bắt buộc của giáo dục học đường lại là một khía cạnh hiếm khi được phân tích.