美辞麗句
[Mỹ Từ Lệ Câu]
びじれいく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Độ phổ biến từ: Top 42000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
lời hoa mỹ
JP: そんなに美辞麗句を並べられると、かえって嘘に聞こえるよね。
VI: Khi nghe những lời hoa mỹ như vậy, người ta càng cảm thấy nó giống như dối trá.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
地域参加を呼びかけてもしょせんは美辞麗句、どのみち市役所はやりたいことを勝手にやるに決まっている。
Dù có kêu gọi sự tham gia của cộng đồng thì cuối cùng cũng chỉ là lời nói suông, dù sao thì chính quyền cũng sẽ làm những gì họ muốn.