美容師
[Mỹ Dong Sư]
びようし
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
chuyên viên làm đẹp; thợ làm tóc
JP: どの美容師をご指名ですか。
VI: Bạn muốn chỉ định thợ làm tóc nào?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は美容師なのよ。
Cô ấy là một thợ làm tóc.
彼女はいつも有名な美容師に髪を結ってもらう。
Cô ấy luôn để một thợ làm tóc nổi tiếng làm tóc cho mình.
彼女はいつも有名な美容師に髪型をセットしてもらっている。
Cô ấy luôn để tóc bởi những thợ làm tóc nổi tiếng.