[Mỹ]
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

vẻ đẹp

JP: わたしあいする人間にんげんである。

VI: Tôi là người yêu cái đẹp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

しんにしてしんなり。
Cái đẹp là cái chân và cái chân là cái đẹp.
しんよりもたかし。
Sự thật cao quý hơn vẻ đẹp.
しんにまさる。
Sự thật vượt trội hơn vẻ đẹp.
スイスは風光ふうこう有名ゆうめいである。
Thụy Sĩ nổi tiếng với vẻ đẹp của cảnh quan.
かわいちじゅう
Sắc đẹp chỉ là vẻ bề ngoài.
ミロのヴィーナスは極致きょくちだ。
Tượng Venus của Milo là đỉnh cao của cái đẹp.
しゃは、なにらなかった。
Sami không hề biết gì cả.
もの宿やどる。
Vẻ đẹp nằm trong mắt người nhìn.
彼女かのじょたいして眼識がんしきがある。
Cô ấy có con mắt thẩm mỹ về cái đẹp.
彼女かのじょがある。
Cô ấy có con mắt thẩm mỹ.

Hán tự

Mỹ vẻ đẹp; đẹp

Từ liên quan đến 美