続いて [Tục]
つづいて

Liên từ

sau đó; tiếp theo

Cụm từ, thành ngữ

📝 như 〜に続いて

sau ...; theo sau ...; trong bối cảnh ...

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ながくはつづかないさ。
Điều đó sẽ không kéo dài lâu đâu.
吹雪ふぶきつづいた。
Bão tuyết kéo dài.
日照ひでりは9月くがつまでつづいた。
Hạn hán kéo dài đến tháng Chín.
エルニーニョはまだつづく。
Hiện tượng El Niño vẫn đang tiếp diễn.
天気てんきつづくでしょう。
Thời tiết đẹp sẽ tiếp tục kéo dài.
なが晴天せいてんつづきでした。
Thời tiết đã nắng dài.
かれらの会話かいわつづいた。
Cuộc trò chuyện của họ tiếp tục.
会議かいぎ深夜しんやまでつづいた。
Cuộc họp kéo dài đến tận nửa đêm.
しあわせはながくはつづかなかった。
Hạnh phúc không kéo dài lâu.
あめつづきそうね。
Có vẻ như trời sẽ tiếp tục mưa.

Hán tự

Tục tiếp tục; chuỗi; phần tiếp theo

Từ liên quan đến 続いて