絹織物 [Quyên Chức Vật]
きぬおりもの
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000

Danh từ chung

hàng lụa

JP: あの商人しょうにん絹織物きぬおりものあきなう。

VI: Người buôn bán đó kinh doanh vải lụa.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

我々われわれ絹織物きぬおりものあきなっている。
Chúng ta đang kinh doanh vải lụa.

Hán tự

Quyên lụa
Chức dệt; vải
Vật vật; đối tượng; vấn đề