絹
[Quyên]
きぬ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
lụa
JP: この美しいドレスは絹で出来ている。
VI: Chiếc váy đẹp này được làm từ lụa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
絹は手触りが柔らかい。
Lụa mềm và mịn.
絹は高価なんだよ。
Lụa thật là đắt đấy.
これは本物の絹ですか?
Đây có phải là lụa thật không?
そのドレスは絹製です。
Chiếc váy đó làm từ lụa.
あの商人は絹織物を商う。
Người buôn bán đó kinh doanh vải lụa.
彼女の髪は絹のようなてざわりがする。
Mái tóc của cô ấy mềm như lụa.
今絹にはわずかな需要しかない。
Hiện tại, nhu cầu đối với lụa rất ít.
この絹は触ってなめらかな感じだ。
Tơ tằm này cảm giác mượt mà khi chạm vào.
私は父に絹のネクタイをあげた。
Tôi đã tặng cha một chiếc cà vạt lụa.
そのガウンは絹からできている。
Cái áo choàng đó làm từ lụa.