絶好
[Tuyệt Hảo]
ぜっこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Tính từ đuôi naDanh từ chung
tốt nhất; lý tưởng; hoàn hảo
JP: 絶好の機会を逃した。
VI: Tôi đã bỏ lỡ một cơ hội tuyệt vời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
絶好の天気だった。
Thời tiết thật là tuyệt vời.
絶好のチャンスだよ。
Đây là một cơ hội tuyệt vời đấy.
泳ぐには絶好の場所だ。
Đây là nơi tuyệt vời để bơi.
絶好の場所を見つけた。
Tôi đã tìm được một địa điểm tuyệt vời.
絶好の機会とばかりに飛びついた。
Tôi đã nhanh chóng nắm bắt cơ hội tuyệt vời đó.
秋は読書に絶好の季節である。
Mùa thu là mùa tuyệt vời để đọc sách.
春は京都を訪れるのに絶好の季節です。
Mùa xuân là mùa tuyệt vời để thăm Kyoto.
めっちゃいい天気だよ。今日は絶好の洗濯日和だね。
Thời tiết đẹp quá. Hôm nay là ngày lý tưởng để giặt giũ nhỉ.
絶好のタイミングに自分の仕事ができれば試合に勝てるよ。
Nếu làm việc của mình đúng thời điểm tốt, chúng ta có thể thắng trận.
これは逃してはならない絶好の機会だと彼は思った。
Anh ấy nghĩ đây là một cơ hội tuyệt vời không thể bỏ qua.