絞首刑
[Giảo Thủ Hình]
こうしゅけい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
tử hình bằng cách treo cổ
JP: 小羊を盗んで絞首刑になるくらいなら親羊を盗んで絞首刑になるほうがましだ。
VI: Thà bị treo cổ vì ăn cắp cừu mẹ còn hơn là ăn cắp cừu con.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は殺人罪で絞首刑にされた。
Anh ấy đã bị treo cổ vì tội giết người.
彼は殺人罪で絞首刑に処せられた。
Anh ấy đã bị xử tử hình bằng cách treo cổ vì tội giết người.