経験豊富 [Kinh Nghiệm Phong Phú]
けいけんほうふ

Danh từ chungTính từ đuôi na

có kinh nghiệm

JP: わかいがかれ経験けいけん豊富ほうふです。

VI: Anh ấy trẻ nhưng rất giàu kinh nghiệm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ教職きょうしょく経験けいけん豊富ほうふだ。
Anh ấy có kinh nghiệm dạy học phong phú.
かれ人生じんせい経験けいけん豊富ほうふである。
Anh ấy có nhiều kinh nghiệm sống.
かれ商売しょうばい経験けいけん豊富ほうふだった。
Anh ấy có nhiều kinh nghiệm kinh doanh.
かれ経験けいけん豊富ほうふなビジネスマンだった。
Anh ấy là một doanh nhân giàu kinh nghiệm.
わたしのおじは人生じんせい経験けいけん豊富ほうふです。
Chú tôi có nhiều kinh nghiệm sống.
トムはわたしより実務じつむ経験けいけん豊富ほうふよ。
Tom có kinh nghiệm thực tế nhiều hơn tôi.
ぼくはトムほど経験けいけん豊富ほうふじゃないんですよ。
Tôi không có kinh nghiệm bằng Tom.
トムはわたしよりも商売しょうばい経験けいけん豊富ほうふだ。
Tom có kinh nghiệm kinh doanh nhiều hơn tôi.
かれ豊富ほうふ経験けいけんをもっていた。
Anh ấy có nhiều kinh nghiệm.
わたしは、かれ海外かいがい投資とうし経験けいけん豊富ほうふだときききました。
Tôi nghe nói anh ấy có nhiều kinh nghiệm đầu tư ở nước ngoài.

Hán tự

Kinh kinh; kinh độ; đi qua; hết hạn; sợi dọc
Nghiệm xác minh; hiệu quả; kiểm tra
Phong phong phú; xuất sắc; giàu có
Phú giàu có; làm giàu; phong phú