経由
[Kinh Do]
けいゆ
けいゆう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
đi qua
JP: 彼はホノルル経由で帰ってきた。
VI: Anh ấy đã trở về qua Honolulu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
経由地はどこですか。
Điểm dừng chân là ở đâu?
私はパリ経由でロンドンへ行った。
Tôi đã đi đến London qua Paris.
私はアメリカ合衆国経由でヨーロッパへ行った。
Tôi đã đi đến châu Âu qua Hoa Kỳ.
私はアメリカ経由でヨーロッパへ行った。
Tôi đã đi đến châu Âu qua Mỹ.
彼女はアメリカ経由でヨーロッパへ行った。
Cô ấy đã đi đến châu Âu qua Mỹ.
彼はヨーロッパ経由で帰国した。
Anh ấy đã về nước qua châu Âu.
彼は香港経由で帰国した。
Anh ấy đã trở về nước qua Hồng Kông.
彼はパリ経由でロンドンへ行った。
Anh ấy đã đi đến London qua Paris.
彼はシベリア経由でヨーロッパへ行った。
Anh ta đã đi đến châu Âu qua Siberia.
彼はアメリカ経由でヨーロッパへ行った。
Anh ấy đã đi qua Mỹ để đến châu Âu.