終始 [Chung Thí]
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
đầu và cuối
JP: 前の会社では何でも屋に終始したので今度は専門職に就きたい。
VI: Ở công ty trước, tôi làm đủ thứ nên lần này muốn làm việc chuyên môn.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
làm gì đó từ đầu đến cuối; không thay đổi từ đầu đến cuối
JP: 私服警官が終始大統領の身辺を固めていた。
VI: Cảnh sát mặc thường phục đã bảo vệ tổng thống suốt thời gian.
Trạng từ
từ đầu đến cuối; suốt thời gian; nhất quán