紛れ込む [Phân Liêu]
まぎれこむ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000

Động từ Godan - đuôi “mu”Tự động từ

lẫn vào

JP: 泥棒どろぼうひとごみにまぎんだ。

VI: Tên trộm đã lẫn vào đám đông.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あかだまひとしろなかまぎんでいる。
Có một quả bóng đỏ lẫn trong những quả bóng trắng.
まれてもない子猫こねこ一匹いっぴきいえまぎんできた。
Một chú mèo con mới sinh đã lọt vào nhà.
トムめっちゃかわいいから、女子じょしこうまぎんでても全然ぜんぜん違和感いわかんないとおもうよ!
Tom dễ thương quá, chắc chắn không ai nhận ra nếu anh ấy lẫn vào trường nữ sinh!

Hán tự

Phân phân tâm; nhầm lẫn; đi lạc; chuyển hướng
Liêu đông đúc; hỗn hợp; số lượng lớn; bao gồm; (kokuji)