紐を結ぶ [Nữu Kết]
ひもをむすぶ

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “bu”

buộc dây

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

くつひもむすびなさい。
Buộc dây giày lại.
エプロンのひもむすんでください。
Xin hãy buộc dây tạp dề.
くつひもがほどけたら、むすばないといけません。
Nếu dây giày bị tuột, bạn phải buộc lại.
かれくつひもむすぶためにしゃがんだ。
Anh ấy cúi xuống để buộc dây giày.
トムはくつひもむすぶためにしゃがんだ。
Anh ấy cúi xuống để buộc dây giày.
トムはくつひもむすぶためにかがんだ。
Tom cúi xuống để buộc dây giày.
かれくつひもむすぶのを手伝てつだってくれた。
Anh ấy đã giúp tôi buộc dây giày.
かれ親切しんせつにもわたしくつひもむすんでくれた。
Anh ấy đã tốt bụng buộc dây giày cho tôi.
も~う、モタモタしないの。遅刻ちこくになっちゃうでしょ。ほら、ひもむすんであげる。
"Thôi nào, đừng lề mề nữa. Sẽ trễ mất thôi. Này, để tôi buộc dây giày cho bạn."
わたしはこがばらばらにならないようにひもでしっかりむすんだ。
Tôi đã buộc chặt cái hộp bằng dây để nó không bị rơi ra.

Hán tự

Nữu dây; dây thừng; bím tóc; dây buộc; dây đeo; ruy băng
Kết buộc; kết; hợp đồng; tham gia; tổ chức; búi tóc; thắt