糖尿病
[Đường Niệu Bệnh]
とうにょうびょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Y học
bệnh tiểu đường
JP: 彼は糖尿病のどんな兆しにも注意していた。
VI: Anh ấy luôn chú ý đến mọi dấu hiệu của bệnh tiểu đường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
糖尿病なんです。
Tôi bị tiểu đường.
トムって、糖尿病予備軍なのよ。
Tom có nguy cơ cao mắc bệnh tiểu đường.
血糖が高い状態を糖尿病と呼びます。
Tình trạng đường huyết cao được gọi là bệnh tiểu đường.
近親者の中に、糖尿病の方はいらっしゃいますか?
Trong họ hàng của bạn, có ai bị tiểu đường không?
11月14日は世界糖尿病デーです。
Ngày 14 tháng 11 là Ngày Tiểu đường Thế giới.
トムはスポーツドリンクの飲みすぎで糖尿病になったらしい。
Có vẻ như Tom đã bị tiểu đường vì uống quá nhiều nước tăng lực.
血液中に糖分が過剰にある状態を糖尿病といいます。
Tình trạng đường trong máu quá cao được gọi là bệnh tiểu đường.
血中の糖分が多すぎる状態を糖尿病といいます。
Tình trạng đường huyết cao trong máu được gọi là bệnh tiểu đường.