糊
[Hồ]
のり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chung
keo; hồ dán
JP: 彼はメモをドアに糊で貼った。
VI: Anh ấy đã dán một mẩu ghi chú lên cửa.
Danh từ chung
bột hồ quần áo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
申し込み用紙に糊で写真を貼りなさい。
Hãy dán ảnh lên mẫu đơn bằng keo.
制服だって、いつも着ているのより糊がきき過ぎていて、ちょっぴり違和感すら覚えてしまいます。
Ngay cả đồng phục, nếu được làm cứng quá mức so với bình thường, cũng khiến tôi cảm thấy có chút khó chịu.