粘土
[Niêm Thổ]
埴土 [Thực Thổ]
埴 [Thực]
埴土 [Thực Thổ]
埴 [Thực]
ねんど
– 粘土
ねばつち
– 粘土
へなつち
– 粘土・埴土
へな
– 粘土・埴
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chung
đất sét
JP: 彼は粘土で像を形作った。
VI: Anh ấy đã tạo hình tượng từ đất sét.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は粘土で鉢をつくった。
Anh ấy đã làm chậu từ đất sét.
トムは粘土で花瓶を作った。
Tom đã làm một cái bình từ đất sét.
彼は、粘土で優雅な壷を形作った。
Anh ấy đã tạo ra một chiếc bình thủy tinh thanh lịch từ đất sét.
洪水のあとに粘土の層が残った。
Sau lũ lụt, lớp đất sét đã đọng lại.
太陽の熱は粘土を固くする。
Nhiệt độ của mặt trời làm cứng đất sét.
彼は粘土を火に入れて固めた。
Anh ấy đã nung đất sét trong lửa để làm cứng.
彼は柔らかい粘土で小さな塑像を作った。
Anh ấy đã tạo một bức tượng nhỏ bằng đất sét mềm.
煉瓦の大部分は粘土からなっている。
Phần lớn gạch được làm từ đất sét.
そして粘土を指の間で滑らせるの。
Và để cho đất sét trượt qua kẽ tay.