粗品
[Thô Phẩm]
麁品 [Thô Phẩm]
麁品 [Thô Phẩm]
そしな
– 粗品
そひん
Danh từ chung
⚠️Khiêm nhường ngữ (kenjougo)
quà nhỏ
JP: 粗品ですがお受け取りください。
VI: Đây là một món quà nhỏ, mong bạn nhận lấy.
Danh từ chung
quà tặng của công ty
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
📝 nghĩa gốc
hàng kém chất lượng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
近所に新規オープンしたコンビニで買い物したらさ、粗品で食パンもらったんだ。
Tôi đã mua sắm ở cửa hàng tiện lợi mới mở gần nhà và nhận được một ổ bánh mì miễn phí.