[Trứ]
はし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

đũa

JP: わたしたちはじっとだまっておはしを使つかって食事しょくじをした。

VI: Chúng ta đã im lặng và dùng đũa để ăn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はし使つかかたかりません。
Tôi không biết cách sử dụng đũa.
はし苦手にがてなの。
Tôi không giỏi sử dụng đũa.
かれはし使つかえるよ。
Anh ấy biết sử dụng đũa.
はし寿司すしべます。
Tôi sẽ ăn sushi bằng đũa.
使つかてのはし使つかうよりもプラスチックのはしあらって使つかほうがいい。
Tốt hơn hãy rửa và sử dụng lại đũa nhựa thay vì sử dụng đũa dùng một lần.
はしかたかりません。
Tôi không biết cách cầm đũa.
はし使つかかたってる?
Bạn biết cách sử dụng đũa không?
わたし左手ひだりてはしちます。
Tôi cầm đũa bằng tay trái.
はし使つかかたってかる?
Bạn có hiểu cách sử dụng đũa không?
食卓しょくたくはしいてあります。
Trên bàn ăn đã có đặt đũa.

Hán tự

Trứ đũa