管弦楽
[Quản Huyền Nhạc]
管絃楽 [Quản Huyền Nhạc]
管絃楽 [Quản Huyền Nhạc]
かんげんがく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chung
nhạc giao hưởng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
管弦楽団は郷愁に満ちた音楽を演奏し始めた。
Dàn nhạc giao hưởng bắt đầu chơi những bản nhạc đầy hoài niệm.
ドヴォルザークの『スラヴ舞曲集』はもともとピアノ連弾曲として作られたが、後に作曲者自身の手で管弦楽用にも編曲された。
Bộ "Dances Slaves" của Dvořák ban đầu được sáng tác dành cho piano bốn tay, sau đó chính tác giả đã phối khí lại cho dàn nhạc.