算数 [Toán Số]
さんすう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

số học

JP: 算数さんすうかずあつかう。

VI: Toán học là môn học về số.

Danh từ chung

tính toán

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

算数さんすう宿題しゅくだいわった?
Bạn đã làm xong bài tập toán chưa?
算数さんすう宿題しゅくだいわったよ。
Tôi đã hoàn thành bài tập toán.
算数さんすうでは正確せいかくさが重要じゅうようだ。
Trong toán học, sự chính xác là quan trọng.
かれ簡単かんたん算数さんすうすらできなかった。
Anh ấy thậm chí không giải được những bài toán đơn giản.
今日きょう算数さんすうのテストがあったんだ。
Hôm nay, tôi có bài kiểm tra toán.
いま算数さんすう宿題しゅくだいっていう気分きぶんじゃない。
Bây giờ tôi không thấy thích làm bài tập toán.
もう算数さんすう教科書きょうかしょわすれるんじゃないぞ。
Đừng quên sách giáo khoa toán nữa nhé.
その算数さんすうならどんな問題もんだいでもける。
Đứa trẻ có thể giải quyết mọi bài toán về số học.
算数さんすう」と「数学すうがく」ってなにちがうの?
Sự khác biệt giữa 'toán học' và 'số học' là gì?
明日あした算数さんすう授業じゅぎょうには、分度器ぶんどきってきてください。
Hãy mang thước đo góc đến lớp toán ngày mai.

Hán tự

Toán tính toán; số
Số số; sức mạnh

Từ liên quan đến 算数