筋蒲鉾 [Cân Bồ Mâu]
すじかまぼこ

Danh từ chung

chả cá có gân (làm từ cơ, gân, da, v.v.)

Hán tự

Cân cơ bắp; gân; dây chằng; sợi; cốt truyện; kế hoạch; dòng dõi
Bồ cây sậy
Mâu giáo; vũ khí; xe diễu hành