筋力
[Cân Lực]
きんりょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000
Độ phổ biến từ: Top 17000
Danh từ chung
sức mạnh thể chất; sức mạnh cơ bắp
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
男性は女性よりも筋力がある。
Đàn ông có sức mạnh cơ bắp hơn phụ nữ.
掃除って下手な筋トレよりよっぽど筋力つくよね。
Dọn dẹp nhà cửa còn làm cơ bắp phát triển hơn tập thể hình kém nữa.