等々
[Đẳng 々]
等等 [Đẳng Đẳng]
等等 [Đẳng Đẳng]
とうとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Hậu tố
v.v.; và những thứ khác
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
1等賞を取ったぞ。
Tôi đã giành giải nhất.
彼は三等賞を得た。
Anh ấy đã giành được giải ba.
1等になるなんて夢にも思わなかった。
Tôi chưa bao giờ nghĩ mình có thể đạt giải nhất.
新来者が1等賞をさらった。
Người mới đến đã giành giải nhất.
今回のレッスンで、ご質問等はございませんか?
Có câu hỏi nào về bài học lần này không?
彼は1等賞を取りそうだ。
Anh ấy có vẻ sẽ giành giải nhất.
彼女は僕等の喧嘩を制止した。
Cô ấy đã ngăn chặn cuộc cãi vã của chúng tôi.
彼は1等賞を与えられた。
Anh ấy đã được trao giải nhất.
1等をとれるなんて彼女は夢にも思わなかった。
Cô ấy chưa bao giờ nghĩ mình có thể đoạt giải nhất.
幸運にも私は1等賞を得た。
May mắn thay, tôi đã giành được giải nhất.