筈のない
[Quát]
はずのない
Cụm từ, thành ngữDanh từ hoặc động từ dùng bổ nghĩa danh từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
không thể nào
🔗 はずがない
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
本当の筈がない。
Không thể là sự thật.
君は十分年をとっているから、その理由が分からない筈がない。
Bạn đã đủ tuổi để không thể không hiểu lý do đó.
一円盗んで見に行く決心をしたが、貧乏の家に盗める一円なんぞ有ろう筈がない。
Tôi đã quyết định ăn cắp một yên để đi xem, nhưng trong một gia đình nghèo không thể có một yên để ăn cắp.