第一印象 [Đệ Nhất Ấn Tượng]
だいいちいんしょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

ấn tượng đầu tiên

JP: だいいち印象いんしょう大事だいじである。

VI: Ấn tượng đầu tiên là một điều quan trọng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

だいいち印象いんしょう大切たいせつだ。
Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
それがだいいち印象いんしょうです。
Đó là ấn tượng đầu tiên của tôi.
だいいち印象いんしょうって重要じゅうようだよ。
Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
だいいち印象いんしょうしがたい。
Ấn tượng đầu tiên là khó phai.
わたしだいいち印象いんしょうってどうだった?
Cảm nhận ban đầu của bạn về tôi thế nào?
ロンドンのだいいち印象いんしょうはどんなもんでしたか。
Ấn tượng đầu tiên của bạn về London như thế nào?
あなたがだいいち印象いんしょうしめ機会きかいいちきりだ。
Bạn chỉ có một cơ hội duy nhất để tạo ấn tượng ban đầu.
ボストンのだいいち印象いんしょうはあまりいいものではありませんでした。
Ấn tượng đầu tiên của tôi về Boston không mấy tốt đẹp.
わたしかれについてのだいいち印象いんしょうただしいことがわかった。
Ấn tượng đầu tiên của tôi về anh ấy đã chứng minh là đúng.
わたしだいいち印象いんしょうは、かれ如才じょさいない政治せいじであるということでした。
Ấn tượng đầu tiên của tôi về anh ấy là một chính trị gia khéo léo.

Hán tự

Đệ số; nơi ở
Nhất một
Ấn con dấu; biểu tượng
Tượng voi; hình dạng