笛吹き [Địch Xuy]
笛吹 [Địch Xuy]
ふえふき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Danh từ chung

người thổi sáo; nhạc công sáo

JP: ふえきにきんはらものきょく注文ちゅうもんする。

VI: Người trả tiền cho nhạc công là người chọn bài hát.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ゲームの開始かいしにはふえかれる。
Trận đấu bắt đầu bằng tiếng còi.
審判しんぱん試合しあいわらせるためにふえいた。
Trọng tài đã thổi còi kết thúc trận đấu.
警官けいかんふえいてくるままるよう合図あいずした。
Cảnh sát đã thổi còi để ra hiệu cho xe dừng lại.
警官けいかんはそのくるままるようにふえいた。
Cảnh sát đã thổi còi để xe đó dừng lại.

Hán tự

Địch sáo; kèn clarinet; ống; còi; kèn túi; sáo piccolo
Xuy thổi; thở

Từ liên quan đến 笛吹き