競馬
[Cạnh Mã]
けいば
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
đua ngựa
JP: ダービー競馬の日は2週間後の水曜日だ。
VI: Ngày đua ngựa Derby là vào thứ Tư hai tuần sau.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
競馬で負けて、スッテンテンだよ。
Tôi đã thua cuộc đua ngựa và mất trắng.
競馬で稼ぐ!ありえないほど儲かる競馬ノウハウ集!
Kiếm tiền từ đua ngựa! Tuyển tập những bí kíp giúp bạn sinh lời đến không ngờ từ đua ngựa!
彼は双眼鏡で競馬を見た。
Anh ấy đã xem đua ngựa qua ống nhòm.
競馬って見に行ったことある?
Bạn đã từng đi xem đua ngựa chưa?
彼は競馬に有り金全部をつぎ込むほど馬鹿ではない。
Anh ấy không đủ ngu để đánh cược tất cả tiền vào đua ngựa.
競馬で万馬券を当ててウハウハなんだ。
Tôi đã trúng vé số đua ngựa với giá trị lớn.
彼は競馬で時間をむだに過ごした。
Anh ấy đã lãng phí thời gian với đua ngựa.
仮に競馬でたまたま大穴を当てたとしましょう。
Giả sử bạn tình cờ trúng một cú đánh lớn trong đua ngựa.
彼は競馬のために馬を訓練している。
Anh ấy đang huấn luyện ngựa cho đua ngựa.
多くのギャンブラーは競馬でお金を儲けもし、失いもする。
Nhiều tay cờ bạc vừa kiếm được tiền, vừa mất tiền vào đua ngựa.