童話 [Đồng Thoại]
どうわ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

truyện thiếu nhi; truyện cổ tích

JP: あなたはこの童話どうわ一人ひとりいたのですか。

VI: Bạn đã tự mình viết câu chuyện cổ tích này à?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはこの童話どうわをひとりでいた。
Anh ấy đã tự mình viết câu chuyện cổ tích này.
グリム兄弟きょうだいはドイツちゅう童話どうわ収集しゅうしゅうした。
Anh em nhà Grimm đã thu thập truyện cổ tích khắp nước Đức.
イソップ童話どうわに『すっぱい葡萄ぶどう』というはなしがあります。
Trong truyện cổ tích của Aesop có câu chuyện "Nho chua".
この童話どうわ七歳ななさいむのに十分じゅっぷんやさしい。
Câu chuyện cổ tích này đủ dễ để trẻ bảy tuổi có thể đọc.

Hán tự

Đồng thiếu niên; trẻ em
Thoại câu chuyện; nói chuyện