立候補 [Lập Hậu Bổ]
りっこうほ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

ứng cử; đứng làm ứng cử viên; đấu thầu (để tổ chức một sự kiện, ví dụ: Thế vận hội)

JP: わたし大統領だいとうりょう立候補りっこうほするのをあきらめた。

VI: Tôi đã từ bỏ ý định tranh cử tổng thống.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ立候補りっこうほした。
Anh ấy đã ra ứng cử.
わたし知事ちじ立候補りっこうほした。
Tôi đã ứng cử chức thống đốc.
わたし市長しちょう立候補りっこうほした。
Tôi đã ứng cử làm thị trưởng.
かれなら市長しちょう立候補りっこうほするだろうね。
Anh ấy chắc chắn sẽ tranh cử chức thị trưởng đấy.
かれ大統領だいとうりょう立候補りっこうほするだろう。
Anh ấy sẽ ứng cử tổng thống.
かれ無所属むしょぞく立候補りっこうほした。
Anh ấy đã tranh cử mà không thuộc đảng nào.
かれ市長しちょう立候補りっこうほするそうだ。
Nghe nói anh ấy sẽ ra tranh cử chức thị trưởng.
知事ちじ立候補りっこうほするおつもりですか?
Bạn có ý định tranh cử làm thống đốc không?
学級がっきゅう委員いいんちょう立候補りっこうほしたいの。
Tôi muốn ra tranh cử lớp trưởng.
かれ来年らいねん選挙せんきょ立候補りっこうほするだろう。
Anh ấy có thể sẽ ra tranh cử trong cuộc bầu cử năm sau.

Hán tự

Lập đứng lên; mọc lên; dựng lên; dựng đứng
Hậu khí hậu; mùa; thời tiết; chờ đợi; mong đợi
Bổ bổ sung; cung cấp; bù đắp; bù đắp; trợ lý; học viên