窶れる [Cũ]
やつれる
Từ mở rộng trong tìm kiếm (Top ~6000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

trở nên hốc hác; trở nên gầy gò; trở nên tiều tụy; trở nên kiệt sức (do bệnh tật, lo lắng, v.v.)

JP: あなたは相当そうとうやつれているようだね。

VI: Bạn trông có vẻ kiệt sức nhỉ.