窓際
[Song Tế]
まどぎわ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bên cửa sổ; cạnh cửa sổ
JP: 窓際の席をお願いします。
VI: Xin một chỗ ngồi bên cạnh cửa sổ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
窓際に座りたいです。
Tôi muốn ngồi cạnh cửa sổ.
窓際の席にしてください。
Xin hãy cho tôi ngồi bên cạnh cửa sổ.
窓際のテーブルがいいのですが。
Tôi muốn bàn bên cạnh cửa sổ.
窓際の席でお願いします。
Xin vui lòng cho tôi ngồi gần cửa sổ.
窓際の人って、あなたの上司?
Người ngồi cạnh cửa sổ, đó là sếp của bạn?
これらのいすを窓際に並べて下さい。
Xin hãy xếp những cái ghế này gần cửa sổ.
トムは窓際に座り、外を眺めた。
Tom ngồi bên cửa sổ và nhìn ra ngoài.
窓際に座ったほうがよくありませんか。
Có tốt hơn không nếu ngồi bên cạnh cửa sổ?