突慳貪
[Đột 慳 Tham]
突っ慳貪 [Đột 慳 Tham]
突っ慳貪 [Đột 慳 Tham]
つっけんどん
Tính từ đuôi na
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
cộc lốc; thô lỗ
JP: そんなに突っけんどんにしてなんの得があるのか。
VI: Có ích gì khi bạn cư xử lạnh lùng như thế?