空席 [Không Tịch]
くうせき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

ghế trống; ghế không có người ngồi

JP: かれらは空席くうせき任命にんめい充足じゅうそくした。

VI: Họ đã điền vào các vị trí trống bằng cách bổ nhiệm.

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

vị trí trống; chức vụ trống

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

空席くうせきはありますか。
Còn chỗ trống không?
まだ空席くうせきがありますか。
Ở đây còn chỗ trống không ạ?
その地位ちい空席くうせきになるだろう。
Vị trí đó sẽ trống.
ホールには空席くうせきひとつもなかった。
Trong hội trường không còn chỗ trống.
もうわけございません。ファーストクラスには空席くうせきがありません。
Xin lỗi, không còn chỗ trống ở hạng nhất.
わたしおこなったには空席くうせきがたくさんあった。
Ngày tôi đến, còn rất nhiều chỗ trống.
空席くうせきがあるのにっていてもしょうがない。
Có chỗ ngồi mà đứng thì cũng chẳng ích gì.
バスはほとんど空席くうせきのまましていた。
Xe buýt gần như còn trống khi qua lại.
バスに空席くうせきがなかったので、えきまでずっとちづめだった。
Không còn chỗ ngồi trên xe buýt nên tôi phải đứng suốt quãng đường đến ga.
バスのなか空席くうせきがなかったので、わたしちっぱなしだった。
Không còn chỗ ngồi trên xe buýt nên tôi phải đứng suốt.

Hán tự

Không trống rỗng; bầu trời; khoảng không; trống; chân không
Tịch chỗ ngồi; dịp