空き缶 [Không Phẫu]
空缶 [Không Phẫu]
あきかん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

lon rỗng

JP: あそこのそらかんをごらんなさい。

VI: Hãy nhìn cái lon trống kia.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かんっけ。
Tìm thấy lon trống rồi.
かんあったよ。
Có một cái lon trống.
かれみちかんをひろった。
Anh ấy đã nhặt một chiếc lon trống trên đường.
かんがその場所ばしょのあちこちにらばっていた。
Những lon trống được rải rác khắp nơi.
トムはむすめ部屋へやでビールのかんつけた。
Tom tìm thấy lon bia trống trong phòng con gái.
かれふるかんでフットボールをしてあそんでいました。
Anh ấy đã chơi bóng đá với những chiếc lon cũ.
登山とざんどうかんやゴミをてるのはやめてほしい。
Xin đừng vứt rác hay lon vào đường mòn leo núi.
むすめ部屋へやでタバコのがらとビールのかんころがってるのをたトムは、ショックのあまり言葉ことばうしなった。
Tom bị sốc đến mất lời khi thấy tàn thuốc và lon bia trống trong phòng con gái.

Hán tự

Không trống rỗng; bầu trời; khoảng không; trống; chân không
Phẫu hộp thiếc; hộp