稲穂 [Đạo Tuệ]
いなほ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chung

bông lúa

JP: みのるほどあたまがる稲穂いなほかな。

VI: Cây lúa càng trĩu bông cúi càng thấp.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

みのるほどあたまれる稲穂いなほかな。
Càng trĩu quả, lúa càng cúi đầu.

Hán tự

Đạo cây lúa
Tuệ bông lúa; bông (ngũ cốc); đầu; đỉnh (sóng)