稲作
[Đạo Tác]
いなさく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
trồng lúa; vụ lúa
JP: 台風で稲作は大きな被害を受けた。
VI: Bão đã gây ra thiệt hại lớn cho lúa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本では稲作が高度に発達した。
Ở Nhật Bản, trồng lúa đã phát triển cao độ.
日本では稲作が高度に発達している。
Ở Nhật Bản, trồng lúa đã phát triển rất cao.
稲作は雨の多い地域で行われている。
Trồng lúa được thực hiện ở những khu vực có nhiều mưa.
昨年は異常な冷夏で、稲作は10年ぶりの凶作だった。
Năm ngoái là một mùa hè lạnh bất thường, nên mùa lúa là mùa thất bát nhất trong mười năm.