税制 [Thuế Chế]
ぜいせい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

hệ thống thuế

JP: 国民こくみん税制ぜいせいかんしては意見いけん一致いっちしなかった。

VI: Công dân không đồng ý về chính sách thuế.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

税制ぜいせい改革かいかくへの圧力あつりょくたかまっている。
Áp lực đối với cải cách hệ thống thuế đang tăng lên.
政府せいふ税制ぜいせい改革かいかく着手ちゃくしゅした。
Chính phủ đã bắt đầu cải cách thuế.
あたらしい税制ぜいせいは、来年らいねんから実施じっしされる。
Hệ thống thuế mới sẽ được thực hiện từ năm sau.
現在げんざい税制ぜいせいでは正直しょうじきしゃ馬鹿ばかる。
Dưới hệ thống thuế hiện tại, người thật thà thường thiệt thòi.
わがくに税制ぜいせいにはいまだに一貫いっかんした哲学てつがくがない。
Hệ thống thuế của đất nước chúng tôi vẫn chưa có triết lý nhất quán.
与党よとう強引ごういん税制ぜいせい法案ほうあん通過つうかさせた。
Đảng cầm quyền đã mạnh tay thông qua dự luật về thuế.
今後こんご税制ぜいせい改革かいかくでは銀行ぎんこう業界ぎょうかいなに影響えいきょうあたえないだろう。
Cải cách thuế sắp tới không ảnh hưởng gì đến ngành ngân hàng.

Hán tự

Thuế thuế
Chế hệ thống; luật