移住
[Di Trụ]
いじゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
di cư
JP: 一家は1830年頃故国のドイツからシカゴに移住した。
VI: Gia đình tôi đã di cư từ Đức đến Chicago vào khoảng năm 1830.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
アメリカは移住者の国である。
Mỹ là quốc gia của người di cư.
彼らはアメリカに移住するつもりです。
Họ định di cư sang Mỹ.
幼い頃、アメリカに移住しました。
Hồi nhỏ, tôi đã di cư sang Mỹ.
ヤニーは北日本に移住したいんだ。
Yani muốn di cư đến miền Bắc Nhật Bản.
移住者は大陸から日本海を渡ってきた。
Người di cư đã vượt qua biển Nhật Bản từ lục địa.
彼女の一家はブラジルへ移住して行った。
Gia đình cô ấy đã di cư đến Brazil.
トムはオーストラリアに移住したって聞いたよ。
Tôi nghe nói Tom đã di cư đến Úc.
初期の人類は世界のあらゆる所に移住した。
Những người đầu tiên của loài người đã di cư đến mọi nơi trên thế giới.
彼らは、ニュージーランドに移住する計画を立てている。
Họ đang lên kế hoạch di cư đến New Zealand.
トムがオーストラリアに移住するつもりだとは知らなかったよ。
Tôi không biết Tom định di cư đến Úc.