祈り求める
[Kì Cầu]
いのりもとめる
Cụm từ, thành ngữĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)
cầu nguyện
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一部の人はひどい目に遭ったとき、他人に祈りを求めるのに自分は祈ることを忘れてしまう。
Một số người khi gặp khó khăn thì cầu nguyện cho người khác nhưng lại quên mất việc cầu nguyện cho chính mình.