社会面
[Xã Hội Diện]
しゃかいめん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
trang xã hội (trên báo)
JP: 私はあの新聞の社会面に興味があります。
VI: Tôi quan tâm đến mục xã hội của tờ báo đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
労働は経済面の利益、つまり給料を選るのに必要なだけでなく、社会的及び心理的欲求、つまり、社会の利益のために何かをしているという感じを抱くためにも、必要なのである。
Lao động không chỉ cần thiết để lựa chọn lợi ích kinh tế, tức là tiền lương, mà còn cần thiết để đáp ứng nhu cầu xã hội và tâm lý, tức là cảm giác đang làm điều gì đó vì lợi ích của xã hội.