礼状 [Lễ Trạng]
れいじょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

thư cảm ơn

JP: あなたはかれらにお礼状れいじょうくべきだとおもいませんか。

VI: Bạn không nghĩ là bạn nên viết thư cảm ơn cho họ sao?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

礼状れいじょうのカードです。
Đây là thiệp cảm ơn.
かれぼく礼状れいじょうおくってくれた。
Anh ấy đã gửi cho tôi một lá thư cảm ơn.
礼状れいじょうくとはかれ礼儀れいぎただしかった。
Anh ấy cũng rất lịch sự khi viết thư cảm ơn.
あのひとにはお礼状れいじょういたほうがいいわよ。
Bạn nên viết thư cảm ơn cho người đó.
だれかが無理むりしてまであなたを手伝てつだってくれたときにはお礼状れいじょうきなさい。
Khi ai đó đã vất vả giúp đỡ bạn, hãy viết thư cảm ơn.

Hán tự

Lễ chào; cúi chào; nghi lễ; cảm ơn; thù lao
Trạng hiện trạng; điều kiện; hoàn cảnh; hình thức; diện mạo