磁力 [Từ Lực]
じりょく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

từ tính; lực từ

JP: この磁場じばせんが2きょくきた磁力じりょくみなみ磁力じりょくはしっています。

VI: Các đường từ trường này chạy giữa cực Bắc và cực Nam.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

電流でんりゅう磁力じりょく発生はっせいすることができる。
Dòng điện có thể tạo ra lực từ.
彼女かのじょにはなに磁力じりょくのようなものがある。
Cô ấy có một thứ gì đó như lực hấp dẫn.
おそらくかれらは自分じぶんたちのからだにこの磁力じりょくせんかんじることができるのでしょう。
Có lẽ họ có thể cảm nhận được các đường sức từ trên cơ thể mình.
かりにハトはあたま磁力じりょくかんじることができるなにかをっているとしよう。
Giả sử chim bồ câu có khả năng cảm nhận từ trường.
キートンはおそらくとり動物どうぶつたちはこれらの磁力じりょくせんについてっているのだろうと想定そうていした。
Keaton cho rằng có lẽ các loài chim và động vật biết về những đường sức từ này.

Hán tự

Từ nam châm; sứ
Lực sức mạnh; lực lượng; mạnh mẽ; căng thẳng; chịu đựng; nỗ lực

Từ liên quan đến 磁力