破綻
[Phá Trán]
破たん [Phá]
破たん [Phá]
はたん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
thất bại; sụp đổ
JP: 彼らの結婚生活は去年破たんした。
VI: Cuộc sống hôn nhân của họ đã sụp đổ năm ngoái.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Từ cổ
rách; nứt
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
金の貸借は友情の破綻。
Cho vay tiền làm hỏng bạn bè.
このプロジェクトは破綻に向かうだろう。
Dự án này sẽ thất bại.
国の財政は戦争のおかげで破綻している。
Tài chính quốc gia đã sụp đổ do chiến tranh.
彼の職業上のキャリアは破綻していた。
Sự nghiệp chuyên môn của anh ấy đã sụp đổ.
聞いたところによると彼らの結婚は破綻をきたしているらしいよ。
Nghe nói hôn nhân của họ đang trên bờ vực thẳm.
彼が失業したので、彼らの結婚生活は破綻した。
Anh ấy thất nghiệp nên cuộc hôn nhân của họ đã tan vỡ.
彼が失業していたせいで、彼らの結婚生活は破綻した。
Hôn nhân của họ tan vỡ do anh ấy thất nghiệp.
日本の官僚達は国家が破綻するまで天下りを続けて税金をむさぼる国賊に過ぎない!
Các quan chức Nhật Bản chỉ là những kẻ phản quốc, tiếp tục nhận chức vụ cao cho đến khi quốc gia sụp đổ và tham nhũng tiền thuế!
特に約20年前から、高福祉政策が経済的破綻につながったとされる北欧諸国が示すように、福祉の充実と国際競争力維持の両立は困難なものであると言える。
Đặc biệt, như các nước Bắc Âu đã chỉ ra, kể từ khoảng 20 năm trước, việc duy trì cạnh tranh quốc tế trong khi vẫn tăng cường phúc lợi xã hội đã dẫn đến sự sụp đổ kinh tế, cho thấy sự khó khăn trong việc cân bằng hai mục tiêu này.